Thi Ẩm Lâu
Viết CV - Phiên bản có thể in

+- Thi Ẩm Lâu (https://thiamlau.com/forum)
+-- Diễn đàn: Hậu Viên (https://thiamlau.com/forum/forum-3.html)
+--- Diễn đàn: Thông Ngữ Viện (https://thiamlau.com/forum/forum-27.html)
+--- Chủ đề: Viết CV (/thread-1387.html)



Viết CV - Vũ Thiên Di - 27-12-2012

Sẵn lang thang đọc bài, Di đem phần này về đây để các huynhdetymuoi dùng khi cần. Thông tin chi tiết khá nhiều, nên Di chỉ lược dịch các điểm chính. Nếu huynhdetymuoi nào cần chi tiết hơn thì nhắn Di gởi cho nhé!

Mong huynhdetymuoi cùng chia sẻ đóng góp thêm những bài có liên quan để mọi người dùng khi cần thiết! happy





RE: Viết CV - Vũ Thiên Di - 27-12-2012

PHẦN I: PHÂN BIỆT TÊN GỌI & NỘI DUNG CÁC LOẠI LÝ LỊCH

- CV - CURRICULUM VITAE: BẢN LÝ LỊCH - chi tiết tiểu sử về quá trình học tập và làm việc
- RESUMÉ: bản tóm tắt ngắn sơ lược kinh nghiệm làm việc và trình độ học vấn của một người.

YẾU TỐ CẦN THIẾT ĐỂ VIẾT CV TỐT :

- Kỹ năng tư duy kỹ càng, thấu đáo: Khi chuẩn bị bản lý lịch các bạn hãy lưu ý rằng điều quan trọng nhất là phải sử dụng "critical-thinking skills" (kỹ năng tư duy kỹ càng thấu đáo) mà các bạn đã đúc kết đựơc qua quá trình học tập.

- Xác định lại cảm xúc của bạn: Các bạn hãy nhận định rõ rằng quá trình chuẩn bị viết một bản lý lịch hiệu quả không đơn thuần chỉ là ghi lại những thông tin về học tập và làm việc của bạn. Thay vào đó các bạn hãy biến việc làm ấy trở thành một kinh nghiệm khiến bạn thấy thực sự hài lòng cũng như lột tả được sâu sắc cuộc sống của bạn.

Tuy nhiên, các bạn hãy nhớ trong đầu rằng sự sửa chữa, xem xét lại, bổ sung và phân loại sẽ diễn ra hết sức tự nhiên. Một bản lý lịch không thể chỉ viết một lần mà phải thay đổi liên tục theo những thay đổi về học vấn, nghề nghiệp cũng như nhu cầu về công việc mà bạn đang muốn được phỏng vấn và tuyển dụng.



RE: Viết CV - Vũ Thiên Di - 27-12-2012

PHẦN II: DENTIFYING COMPETENCIES & SKILLS (Nhận định khả năng và kỹ năng)

- "Competency" (khả năng) là cái mà một người có thể làm tốt. Chúng bao gồm tất cả những điều mà người đó đã học được. Đó là kết quả của quá trình học tập, đào tạo và cả những kinh nghiệm mà họ đã trải qua.
- "skill" (kỹ năng) thì được định nghĩa là cấp độ mà một người thể hiện khả năng của họ.

Khi một người trưởng thành và liên tục phát huy họ sẽ nhận được những giấy chứng nhận khả năng và kỹ năng mà họ đã đạt được cũng như sự thành thạo trong việc sử dụng chúng. Giấy chứng nhận thường có những dạng sau: diplomas (bằng cấp), degrees (học vị), licenses (chứng chỉ), certificates (văn bằng), vv...

Tách biệt khả năng và những kỹ năng mà một người đạt được qua quá trình học tập và kinh nghiệm cuộc sống thật không dễ dàng. Hầu hết mọi người đều khẳng định rằng những kinh nghiệm đạt được trong khi học tập sẽ được đưa ra trong bản lý lịch. Không chỉ có vậy, những khả năng và kỹ năng bạn thu được qua quá trình đào tạo bài bản sẽ là một công cụ rất hữu ích giúp bản lý lịch của bạn chất lượng hơn.



RE: Viết CV - Vũ Thiên Di - 27-12-2012

PHẦN II: DENTIFYING COMPETENCIES & SKILLS (TT)

BƯỚC 1: NHẬN ĐỊNH KHẢ NĂNG CỦA BẠN

Bảng liệt kê dưới đây sẽ đưa ra theo luật xa gần—đó là chỉ ra một người nhìn nhận học vấn và kinh nghiệm của họ như thế nào, họ nhìn nhận những điều họ biết như thế nào. Sự hiểu biết rộng và hiểu biết sâu hay sự chín chắn trong nhận thức (khả năng suy nghĩ kỹ càng, thấu đáo về thông tin nào đó) của các bạn sẽ giúp bạn đưa ra những khả năng và kỹ năng phù hợp.

Các bạn hãy quan sát bảng liệt kê dưới đây:

Intellectual DispositionSự hiểu biết rộng
CommitmentLời cam kết
CreativityÓc sáng tạo
CuriositySự ham hiểu biết
EnthusiasmSự hăng hái nhiệt tình
ImaginationSức tưởng tượng
Predisposition for DiscoveryThiên hướng tìm tòi, khám phá
Sympathy/EmpathySự thông cảm, đồng tình/ Sự thấu cảm

Intellectual Maturity Sự hiểu biết sâu (Nhận thức chín chắn)
AnalysisSự phân tích
Assimilation of InformationSự nhận biết thông tin
CommunicationSự giao tiếp
ConceptualizationThuyết khái niệm
Critical JudgmentSự phê bình, đánh giá
Cultural PerspectiveTầm nhìn xa về văn hóa
Decision MakingĐưa ra quyết định
DiscriminationÓc phán đoán, óc suy xét
InterpersonalSự liên kết giữa cá nhân với nhau
Problem SolvingGiải quyết vấn đề


Ví dụ A:
- sympathetic toward economically disadvantaged
- imaginative in creating scenarios for social change
- committed to community involvement in decision-making processes

Ví dụ B:
- committed to consensus in policy decisions
- effective utilization of mathematical and quantitative reasoning in marketing strategies
- enthusiastic development of profits
- employment of state-of-the-art communication techniques to interpersonal interactions


Bạn hãy thử ghi lại 5 Intellectual Disposition và Maturity của mình.



RE: Viết CV - Vũ Thiên Di - 28-12-2012

PHẦN II: DENTIFYING COMPETENCIES & SKILLS (TT)

BƯỚC 2: NHẬN ĐỊNH KỸ NĂNG CỦA BẠN

Các bạn hãy sử dụng phần liệt kê dưới đây như là phần chỉ dẫn đầu tiên để phác họa khả năng và kỹ năng của bạn. Phần trước đã đề cập đến cho các bạn rằng khả năng là kết quả của quá trình học tập, đào tạo. Khả năng sẽ phản ánh nội dung và kiến thức chủ yếu ở một số lĩnh vực sau:

1AccountingSự tính toán, giải thích
2CommmunicationSự liên kết
3EconomicsKinh tế
4HumanitiesKhoa học nhân văn
5LanguageNgôn ngữ
6MathematicsToán học
7Natural SciencesKhoa học tự nhiên (thuộc thiên nhiên)
8Physical SciencesKhoa học tự nhiên (thuộc vật chất)
9Quantitative ReasoningLý luận lượng
10Social SciencesKhoa học xã hội

Mặt khác, kỹ năng lại phản ánh cách bạn ứng dụng những điều đã biết hoặc là bằng cấp công nhận khả năng, kỹ thuật hoặc tay nghề của bạn. Chúng được minh họa bởi những lĩnh vực dưới đây:


1• Written/Spoken Language• Ngôn ngữ viết/ nói
PrecisionSự chính xác
FluencySự trôi chảy
ClaritySự rõ ràng
PersuasionSự thuyết phục
ConcisionSự súc tích
2• Information Processing• Xử lý thông tin
SelectLựa chọn
InterpretGiải thích
Place Information into a Larger ContextĐặt thông tin vào văn cảnh
3• Observation• Quan sát
4• Research• Sự nghiên cứu
5• Analysis• Sự phân tích
6• Organization• Sự tổ chức
7• Problem Solving• Giải quyết vấn đề
8• Logical Reasoning• Lý luận lôgíc
9• Historical Method• Phương pháp sử học
10• Scientific Method• Phương pháp khoa học
11• Stimulated Listening• Khuyến khích lắng nghe
12• Rhetorical Style• Phong cách hùng biện
13• Evaluation• Sự đánh giá, ước lượng
14• Improvisation• Sự ứng khẩu, ứng biến
15• Conceptualization• Thuyết khái niệm
16• Counseling Theories• Lý thuyết hướng dẫn
17• Advising• Khuyên nhủ
18• Decision Making• Đưa ra quyết định
19• Evaluation• Sự ước lượng
20• Negotiation Strategies• Chiến lược đàm phán
21• Argumentation • Luận chứng

Khả năng sử dụng những kỹ năng đã lĩnh hội được qua quá trình học tập, đào tạo vào trong văn cảnh cụ thể của một người được gọi là khả năng ứng dụng (kiến thức và kỹ năng). Ví dụ một người có chuyên môn về ngôn ngữ sẽ có khả năng sử dụng kỹ năng về ngoại ngữ để dịch trong một hội nghị quốc tế.

Những nhà tuyển dụng nhân sự, những trường cao đẳng, đại học tất nhiên sẽ rất quan tâm đến những điều bạn biết và việc bạn biết được đến đâu. Tuy nhiên họ đặc biệt quan tâm đến việc bạn có thể ứng dụng những kiến thức và kỹ năng mà bạn đạt được vào công việc hoặc vị trí mà bạn xin tuyển hay không. Chính vì vậy đưa ra những khả năng, kỹ năng có thể ứng dụng được là hết sức cần thiết.

Các bạn hãy quan sát ví dụ sau đây để thấy được sự liên kết giữa khả năng, kỹ năng và sự ứng dụng


COMPETENCYSKILLAPPLICATION
KHẢ NĂNG KỸ NĂNG ỨNG DỤNG
• Advanced Gaelic Classes Dublin University, Dublin, Eire, Ireland• Fluent in oral and written• Member, The Gaelic, Gaelic League, New York, NY
• Tutor, Beginning Gaelic, Boston College, Chestnut Hill, MA• Assistant coach, County Galway, Irish AILLIMH, Football Team, Galway, Ireland
• Translated, from Gaelic to English, paper on “Short History of Gaelic League,”



RE: Viết CV - Vũ Thiên Di - 28-12-2012

PHẦN II: DENTIFYING COMPETENCIES & SKILLS (TT)

BƯỚC 3: ĐỊNH MỨC NĂNG LỰC CỦA BẠN

Các bạn hãy sử dụng những kỹ năng mà bạn thu được sau thực hiện bước hai để đánh giá mức độ thành thạo của bạn trong việc sử dụng chúng. Bảng liệt kê dưới đây sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều. Những từ hạn định đó sẽ giúp bạn miêu tả rõ mức năng lực của bạn. Các bạn hãy chú ý quan sát bảng dưới đây:

1accurate (in)
2adept (in, at)
3advanced (knowledge of)
4alert (in)
5competent
6concise
7conversant (in)
8detailed (knowledge of)
9effective (in)
10empathy
11exceptional
12exemplary
13expert (in, at)
14extraordinary
15fluent (in)
16functions (well)
17gifted
18good (at)
19great
20high (degree of)
21intermediate (knowledge of)
22judicious keen (sense of, understanding of)
23knowledge (of)
24master (master of)
25perception (of)
26perceptive
27practical (experience in)
28proficient (in)
29relentless (in pursuit of)
30rudimentary
31sensitive (to)
32skilled (at, in)
33sophisticated (understanding of)
34strong (sense of, background in)
35successful (in, at)
36uncommon
37understanding (of)
38unusual



RE: Viết CV - macchiato - 15-07-2013

Mình đang tìm hiểu kỹ năng viết CV bằng tiếng Anh, tình cờ đọc được bài của bạn, cảm ơn bạn đã chia sẻ nhé .