Thi Ẩm Lâu

Phiên bản đầy đủ: Học tiếng Anh bằng...thơ
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Bạn có thể xem bản đầy đủ.
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

(sưu tầm)
Tay hand, chân leg, smlie cười,
Thank you cảm tạ, biếng lười lazy,
Stay ngồi, run chạy, go đi,
Tiger hổ dữ, donkey con lừa.

Cloud mây, sun nắng, rain mưa,
Hammer là búa, saw cưa, oil dầu,
Pumpkin là bí, gourd bầu,
Road đường, rock đá, bridge cầu, car xe !

hee hee
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng... mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
(sưu tầm)




Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
(sưu tầm)








Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
(sưu tầm)

Ca Rao song ngữ

Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại lên hòn núi cao
One tree can’t make a hill / Three trees can make a huge mountain

Tiệc thì phải có thịt gà / Đàn ông phải có đàn bà mới vui
Parties go with chicken / So men go with women, it’s fun!

Làm trai cho đáng nên trai / Đi đâu cũng có chân dài chạy theo
You’re male, you’re must manly / Go out you have beauties chasing

Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
We came home, bath our pond / Clean or not it’s all better

Kim đâm vào thịt thì đau / Thịt đâm vào thịt nhớ nhau suốt đời
Needle hits meat so pain / Meat over meat miss to the end

Chân dài là vợ đại gia / Đùi to chân ngắn mới là vợ anh
Beauty come with rich man / Ugly lacoste, that is my wife
(sưu tầm)