Thi Ẩm Lâu

Phiên bản đầy đủ: [Writing] 25 Mẫu câu thông dụng trong tiếng Anh
Bạn đang xem phiên bản rút gọn. Bạn có thể xem bản đầy đủ.
Dưới đây là những mẫu câu viết thông dụng trong tiếng Anh được phân chia rõ ràng giúp bạn dễ nhận biết và áp dụng chính xác:

1. Subject + Be + Subject Complement ==> (S + Be + SC)

2. Subject + Verb + Adverbial Complement ==> (S + V + Adv C)

3. Subject + Verb + Direct Object ==> (S + V + D.O)

4. Subject + Verb + To Infinitive ==> (S + V + To Infinitive)
(To Infinitive trong mẫu câu này là Direct Object của động từ)

5. Subject + Verb + (Pro)noun + (not) To Infinitive ==> (S + V + Pro/N + To Infinitive)
(trong đó (Pro)noun + (not) To Infinitive = Direct Object)

6. Subject + Verb + (Pro)noun + Bare Infinitive ==> (S + V + Pro/N + Bare Infinitive)

7. Subject + Verb + (Pro)noun + Present Participle ==> (S + V + Pro/N + Pre.P.)

8. Subject + Verb + (Pro)noun + Adverbial Complement ==> (S + V + Pro/N + Adv C)

9. Subject + Verb + (Pro)noun + Adjective ==> (S + V + Pro/N + Adj)

10. Subject + Verb + That Clause ==> (S + V + That Cl)

11. Subject + Verb + Conjuntive + To Infinitive ==> (S + V + Con + To Infinitive)

12. Subject + Verb + Conjuntive + Clause ==> (S + V + Con + Cl)

13. Subject + Verb + Gerund ==> (S + V + Gerund)

14. Subject + Verb + Preposition + Prepositional Object ==> (S + V + Prep + Prep Obj)

15. Subject + Verb + (Pro)noun + Preposition + (Pro)noun ==> (S + V + Pro/N + Prep + Pro/N)

16. Subject + Verb + Indirect Object + Direct Object ==?(S + V + I.O. + D.O)

17. Subject + Verb + (Pro)noun + That Clause ==> S + V + Pro/N + That Cl)

18. Subject + Verb + Indirect Object + Conjuntive + To Infinitive ==> (S + V + I.O. + Con + To Infinitive)
(trong đó Conjuntive + To Infinitive = Direct Object)

19. Subject + Verb + (Pro)noun + Conjuntive + Clause ==> (S + V + Con + Cl)

20. Subject + Verb + (Pro)noun + Complement ==> (S + V + Pro/N + Com)

21. Subject + Verb + (Pro)noun + Noun ==> (S + V + Pro/N + N)

22. Subject + Verb + (Pro)noun + Past Participle ==> (S + V + Pro/N + Past.Part.)
(trong đó (Pro)noun = Direct Object , Past Participle = Object Complement)

23. Subject + Verb ==> (S + V)
(Mẫu câu này dùng cho intransitive verbs)

24. Subject + Verb + To Infinitive (S + V + To Infinitive)
(To Infinitive trong mẫu câu này là cụm từ chỉ mục đích "in order to +V")

25. Subject + Verb + Indirect Object + Adverbial Adjunct ==> (S + V + I.O. + Adv Adj)

Chúng ta sẽ cùng nghiên cứu dần các mẫu câu này nhé.

st & Tổng hợp
1a. S + Be + SC

Chú ý: sau To Be sẽ không có Object, chỉ có Complement (bổ ngữ), và Complement bổ nghĩa cho Subject.


Một Subject Complement có thể là:
- 1 danh từ
- 1 đại từ
- 1 tính từ
- 1 gerund (V-ing)
- 1 phân từ (V-ed/ V3 hay V-ing)
- 1 mệnh đề (Click to View)
1b. S + Be + SC

Một Subject Complement có thể là:
- 1 Adverb
- 1 Prepositional Phrase (Click to View)



Các ví dụ Di tổng hợp & dịch nên chưa biết chính xác hay không. Nhờ Dung tỷ coi và góp ý giúp
1c. Subject + Be + To Infinitive

Mẫu câu này được dùng nhằm mục đích đề cập đến:

- Official arrangements (sự sắp xếp chính thức):
EX: The Prime Minister is to visit South Korea next month.

- Official orders (một thông lệnh):
EX: At the end of the course all students are to take a written exam.

- Things that should be done (một việc nên làm):
EX: What am I to do?

- A possible aim when saying what should be done to reach it (một mục đích cần đạt đến):
EX: If you are to work here for more than three months, you must have a residence permit.

- Prohibition (only in the negative):
EX: You are not to do that again.

* Be to + infinitive can also be used in the past:
EX: Mr Jones was to speak at the meeting. (it was arranged and he did)

* But was/were to + perfect infinitive means that the arranged event did not actually happen:
EX: Mr Jones was to have spoken at the meeting, but he had to cancel because of his illness. (Click to View)



Các ví dụ Di tổng hợp & dịch nên chưa biết chính xác hay không. Nhờ Dung tỷ coi và góp ý giúp
Mẫu câu này học những 25 mẫu thì rối lắm. tỷ Jun gộp lại còn 7 mẫu thôi, để học trò dễ nhớ. Tỷ liệt kê ra đây Di xem thử có dễ hiểu hông nghen.
.
Trong một câu tiếng Anh có 5 thành phần chính:
1. Subject (S): Chủ ngữ
2. Verb (V): Động từ (Chia làm 3 loại: linking verbs, transitive verbs và intransitive verbs)
3. Object (O): tân ngữ, chia làm hai loại: direct object(Oi) và indirect object (Od)
4. Complement ©: bổ ngữ, chia làm hai loại: subject complement(Cs) và object complement(Co)
5. Adverbial (A): Trạng ngữ
.
Đối với Linking verbs (be, seem, feel, appear, grow, look, prove, remain, smell, sound, taste, and turn), ta có hai mẫu câu:
1) SVC (Cs)
example: Thien Di is beautiful. Thien Di is Ho's girlfriend. Thien Di smells good010
2) SVA
ex: Thien Di is at Thi Am Lau. Thien Di is out. Thien Di is on time. etc.
.
Đối với transitive verbs, ta có 4 mẫu cơ bản:
3) SVO (Di is reading Ho's poems.)
4) SVOO (Ho gave Di a rose yesterday.)
5) SVOC (Co)(They often call him Hớ. Người ta thường gọi cậu ấy là Hớ)
6) SVOA ( I put it here. I put it on the table. I send it to him.etc.)
.
Và mẫu câu cuối cùng đối với intransitive verb:
7) SV (It rains much in July. Hớ is singing. etc.)

25 mẫu câu Di nêu ở trên đều xuất phát từ 7 mẫu câu này. Di có thể nhận diện không? Ví dụ như mẫu câu 9, 20, 21,22 chính là mẫu số 5(SVOC), hay 3, 4,10, 13 chính là mẫu số 3(SVO).....
.
Di lựa ra xem, mẫu nào Di không xác định được thì hỏi tỷ nhé.
Cám ơn Tỷ nhiều lắm. Di sẽ nghiên cứu và viết lại để tỷ chấm xem có đúng hok.

Trong các mẫu câu thường dùng, có một tổng quan nào, chẳng hạn như: khi nào ta cần dùng mẫu đó (như phần 1c ở trên á tỷ)
À, phần 1a,b,c đều là cấu trúc 1- SVC đó Di. Cấu trúc này chỉ áp dụng đối với các linking verbs, tạm dịch là động từ nối, như tỷ đã kể ở trên, dễ thấy nhất là Verb TO BE. Trong cấu trúc SVC thì C có thể là danh từ, 1 đại từ, 1 tính từ, 1 gerund (V-ing), 1 to infinitive, 1 phân từ,1 mệnh đề. C có chức năng bổ nghĩa cho S. Và V thì có chức năng link S với C.
Riêng phần 1c, Di chỉ cần nhớ: BE +TO INFINITIVE dùng để diễn tả mệnh lệnh và một dự định.
ví dụ: _ Thien Di is to get married next month. Thiên Di sẽ kết hôn vào tháng tới.010
_ You are to wait here. Bạn phải đợi ở đây.
Toàn cô dáo dạy anh văng ở đây hè ? Huh